CÔNG TY THANG MÁY GIA ĐÌNH GIA HUY
Địa chỉ: Tổ 45 - Uy Nỗ - Đông Anh - Hà nội
Công nghệ hiện đại thúc đẩy nhu cầu của con người ngày càng gia tăng về tinh thần, dịch vụ và đời sống vật chất. Cũng từ đó mà thang máy trở nên phổ biến hơn, phục vụ cho nhu cầu di chuyển, đi lại trong các tòa nhà cao tầng của người dân. Thang máy tải khách ra đời đã đem lại nhiều giá trị cho con người, phục vụ chăm sóc cho đời sống sinh hoạt của cư dân tại các tòa nhà, chung cư hay hộ gia đình cao tầng. Đây là mẫu thang máy được ứng dụng phổ biến nhất trong thị trường Việt Nam với nhiều các thương hiệu nổi bật như: Mitsubishi, Fuji, Schindler, Montanari,….Vậy điều gì đặc biệt đã tạo nên một chiếc thang máy chở người bền bỉ, mẫu mã đa dạng với nhiều giá trị vượt trội? Và có những loại thang tải khách với tải trọng như thế nào? Hãy cùng Gia Huy tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây!
No products were found matching your selection.
Loại tải trọng (kg) |
Số người tải (người) | KT Cửa Cabin (rộng * cao) (mm) | KT Cabin (rộng * sâu) (mm) | KT giếng thang (rộng * sâu) (mm) | Chiều cao OH (mm) | Chiều sâu hố PIT (mm) |
200 |
2-3 | 500 x 2100 hoặc 600 x 2100 | 950 x 600 | 1300 x 1100 | 3500 (có phòng máy) hoặc 3800 (không phòng máy) |
550 |
250 |
3 | 650 x 2100 | 1000 x 800 | 1400 x 1300 | 3800 | 600 |
300 |
4 | 700 x 2100 | 1100 x 900 | 1500 x 1400 | 3800 |
800 |
350 |
5 | 700 x 2100 | 1100 x 900 | 1500 x 1500 | 4200 |
1400 |
450 | 6 | 700 x 2100 | 1200 x 1000 | 1600 x 1600 | 4200 |
1400 |
Các loại tải trọng |
Số người phục vụ | KT Cửa (rộng x cao) (mm) | KT Cabin (rộng x sâu) (mm) | KT Giếng thang (rộng x sâu) (mm) | Chiều cao OH (mm) |
Chiều sâu hố PIT |
450 |
6 | 800 x 2100 | 1200 x 1000 hoặc 1400 x 850 | 1800 x 1450 | 4200, 4300 hoặc 4500 |
1400, 1500 hoặc 1600 |
550 |
8 | 800 x 2100 | 1400 x 1000 | 1800 x 1600 | 4200, 4300 hoặc 4500 | 1400, 1500 hoặc 1600 |
630 | 9 | 800 x 2100 | 1400 x 1100 | 1800 x 1700 | 4200 - 4500 |
1400 - 1600 |
700 |
10 | 800 x 2100 | 1400 x 1200 | 1800 x 1800 | 4200 - 4500 | 1400 - 1600 |
Tải trọng (kg) |
Số người phục vụ tối đa | KT Cửa (rộng x cao) (mm) | KT Cabin (rộng x sâu) (mm) | KT Hố thang (rộng x sâu) (mm) | OH (mm) |
PIT (mm) |
750 |
11 | 800 * 2100 | 1400 * 1300 | 1800 * 1900 | 4200 - 4300 - 4500 | 1400 - 1500 - 1600 |
800 |
12 | 800 * 2100 | 1400 * 1400 | 1800 * 2000 | 4200 - 4500 | 1500 - 1700 |
900 | 13 | 900 * 2100 | 1600 * 1350 | 2100 * 1950 | 4200 - 4800 |
1500 - 2140 |
1000 |
15 | 900 * 2100 | 1600 * 1500 | 2100 * 2100 | 4200 - 4800 | 1500 - 2140 |
1150 | 17 | 1000 * 2100 | 1800 * 1550 | 2300 * 2200 | 4200 - 4900 |
1500 - 2200 |
1350 |
20 | 1100 * 2100 | 2000 * 1750 | 2500 * 2450 | 4300 - 4900 | 1500 - 2200 |
1600 | 24 | 1100 * 2100 | 2000 * 1750 | 2500 * 2450 | 4900 |
1500 |
Tải trọng (kg) |
Số người phục vụ (người) | KT Cửa Cabin (rộng x dài) (mm) | KT Cabin (rộng x sâu) (mm) | KT Giếng thang (rộng x sâu) | Chiều cao OH (mm) |
Chiều sâu hố PIT (mm) |
350 |
5 | 600 x 2100 | 900 x 800 | 1700 x 1700 | 4400 |
700 |
450 |
7 | 750 x 2100 | 1200 x 1100 | 2000 x 2000 | 4400 |
1000 |
630 |
10 | 800 x 2100 | 800 x 2100 | 2100 x 2300 | 4400 |
1400 |