Trong vài năm trở lại đây việc lựa chọn sử dụng thang máy liên doanh tiện lợi, chất lượng, giá rẻ là điều được rất nhiều khách hàng quan tâm. Nhất là trong bối cảnh nhu cầu lắp đặt, sử dụng thang máy phục vụ cho việc di chuyển trong mỗi gia đình ngày càng tăng cao. Trong số các dòng sản phẩm thang máy xuất hiện trên thị trường, thang máy Fujitec được mệnh danh là mẫu thang máy liên doanh uy tín cho gia đình Việt. Trong bài viết dưới đây chúng ta hãy cùng nhau dành thời gian tham khảo về thương hiệu thang máy Fujitec – một trong những thương hiệu thang máy uy tín tại thị trường Việt Nam nhé!
Giới thiệu thang máy Fujitec Nhật Bản
Chắc hẳn các bạn đã không còn quá xa lạ với sản phẩm thang máy liên doanh – một dòng sản phẩm có Cabin được lắp đặt trong nước và những linh kiện còn lại được nhập khẩu từ nhiều đơn vị sản xuất thang máy nước ngoài khác nhau.

Khi sử dụng các loại thang máy liên doanh này, các hộ gia đình hoặc đơn vị sử dụng sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Thang máy Fujitec Nhật Bản chính là một trong những dòng thang máy cho gia đình được nhiều chủ sở hữu tại Việt Nam tin tưởng lựa chọn.
Mặc dù phải chịu sự cạnh tranh gắt gao từ các thương hiệu thang máy nổi tiếng như Fuji hay Mitsubishi. Tuy nhiên, thang máy Fujitec vẫn có thể vươn mình để trở thành dòng thang máy được tìm kiếm và chọn mua nhiều nhất.
Thang máy Fujitec một sản phẩm có xuất xứ từ Nhật Bản, và được đặt tên dựa theo ngọn núi Phú Sĩ nổi tiếng. Trải qua hơn nửa thế kỷ đi vào hoạt động và phát triển, thang máy Fujitec đã xây dựng cho mình một vị thế vô cùng vững chắc và ghi nhiều dấu ấn khó phai trong lòng khách hàng.
Cho đến nay, thang máy Fujitec đã có rất nhiều cơ sở sản xuất linh kiện khác nhau nằm ở nhiều quốc gia trên thế giới như Mỹ, Trung Quốc, Indonesia. Các sản phẩm thang máy được cung cấp bởi đơn vị này chủ yếu phục vụ cho gia đình, văn phòng, chung cư mini hoặc những tòa nhà có chiều cao thấp.
Những ưu, nhược điểm của thang máy Fujitec Nhật Bản
Cũng như rất nhiều thương hiệu thang máy liên doanh khác đang có mặt trên thị trường. Ngay từ khi đi vào phân phối chính thức tại 63 tỉnh thành lớn nhỏ của Việt Nam, thương hiệu thang máy Fujitec đã không ngừng cải tiến mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn phù hợp nhất.

Trong nội dung tiếp theo của bài viết, chúng ta hãy dành thời gian tìm hiểu kỹ lưỡng về những ưu điểm và những mặt hạn chế cần khắc phục sớm nhất của Fujitec.
Ưu điểm vượt trội của Fujitec
Ngay từ khi ra mặt người tiêu dùng Việt Nam thông thái, Thang máy Fujitec đã được các bộ phận có thẩm quyền kiểm tra xét duyệt kỹ lượng. Vì vậy, chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy Fujitec là một trong những thương hiệu thang máy bậc nhất với nhiều ưu điểm vượt trội mà khó có đơn vị nào sánh bằng.
Dưới đây là một số ưu điểm chính của dòng sản phẩm Fujitec mà mọi anh em đều nên biết:
- Điểm thu hút và sức cạnh tranh lớn nhất của thang máy gia đình liên doanh Fujitec chính là giá cả hợp lý. Vì là dòng thang máy liên doanh nên giá cả và chi phí sửa chữa, thay thế linh kiện của dòng thang máy này rất hợp lý, rẻ hơn rất nhiều so với những dòng thang máy nhập khẩu nguyên chiếc.
- Thang máy Fujitec sử dụng linh kiện thiết bị chất lượng cao. Mặc dù chỉ là dòng thang máy liên doanh nhưng các linh kiện của thang máy được nhập khẩu chính hãng chiếm tỷ trọng cao nên chất lượng của thang máy cũng được đảm bảo, không thua kém so với các dòng thang máy nhập khẩu nguyên chiếc là bao.
- Các linh kiện thiết bị của dòng sản phẩm thang máy liên doanh Fujitec được đặt theo yêu cầu nên cũng khá tương thích với điều kiện khí hậu tại Việt Nam.
Nhược điểm của thang máy Fujitec
Bên cạnh những ưu điểm, thang máy Fujitec cũng còn tồn đọng những nhược điểm như sau:
- Toàn bộ quá trình lắp ráp thang máy liên doanh Fujitec được diễn ra thông qua rất nhiều bước. Do đó, tính thẩm mỹ của loại sản phẩm này đang được đánh giá không cao so với các dòng thang máy nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài.
- Thêm vào đó, tính động bộ của thang máy liên doanh Fujitec cũng không cao bằng các dòng thang máy nhập khẩu.
Phân loại động cơ thang máy Fujitec
Hiện nay, sản phẩm thang máy Fujitec đang được lắp ráp, sử dụng hai loại động cơ chính đó là động cơ có hộp số và động cơ không hộp số. Nhìn chung ở mỗi loại động cơ này đều có cấu tạo và đem đến cho người sử dụng những tính năng vượt trội và hạn chế nhất định khác nhau. Trong nội dung tiếp theo, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết về hai loại động cơ cấu tạo nên thang máy Fujitec nhé!

Động cơ thang máy Fujitec có hộp số
Động cơ thang máy Fujitec có hộp số là một loại động cơ có công dụng giảm tốc cao thường được lắp đặt tại những không gian có chiều cao không bị hạn chế. Tuy nhiên khi lắp đặt động cơ này sẽ cần chuẩn bị hệ thống ròng rọng tương đối nặng. Dưới đây là ưu, nhược điểm cụ thể của động cơ có hộp số mà khách hàng cần tìm hiểu.
Ưu điểm của động cơ có hộp số
Động cơ có hộp số của thang máy Fujitec thường được sử dụng cho các các công trình có chiều cao thấp, ví dụ như chung cư mini, gia đình, khách sạn nhỏ, trung tâm thương mại. Nhìn chung đây là loại động cơ có độ bền cao, chi phí lắp đặt rẻ hơn rất nhiều so với các loại động cơ không cơ hộp số khác.
Nhược điểm của động cơ có hộp số
Động cơ thang máy Fujitec có hộp số vẫn còn tiềm ẩn rất nhiều hạn chế khi các thiết bị của động cơ này cần thường xuyên bảo dưỡng, tra dầu, quá trình lắp đặt sẽ khó khăn hơn, loại động cơ này cũng tiêu hao nhiều năng lượng hơn.
Động cơ thang máy Fujitec không hộp số
Tiếp theo là một loại động cơ đang được ưu tiên sử dụng tại thị trường Việt Nam rất nhiều đó chính là động cơ thang máy không hộp số.
Ưu điểm của động cơ không có hộp số
Động cơ thang máy Fujitec không hộp số có không gian phòng máy rất nhỏ, nên có thể tiết kiệm được rất nhiều chi phí để xây dựng giếng thang và phòng máy cho khách hàng. Bên cạnh đó, động cơ không hộp số còn rất tiết kiệm điện năng nên đây là loại động cơ được đánh giá là thân thiện với môi trường nhất hiện nay.
Nhược điểm của động cơ không có hộp số
Ngoài các ưu điểm thú vị như trên, động cơ không có hộp số vẫn còn rất nhiều nhược điểm mà người sử dụng nên lưu ý trước khi chọn mua:
- Chi phí lắp ráp động cơ tương đối cao.
- Quá trình bảo dưỡng thang máy khi sử dụng loại động cơ này sẽ gặp nhiều khó khăn bởi giếng thang khá nhỏ.
Nhìn chung cả hai loại động cơ không có hộp số và có hộp số của thang máy Fujitec đều có những ưu điểm nổi bật riêng cũng như là những điểm hạn chế cần phải khắc phục. Do đó, tùy vào môi trường, không gian lắp đặt và nhu cầu sử dụng khách hàng có thể lựa chọn loại động cơ cho phù hợp. .
Thông số kỹ thuật của dòng thang máy liên doanh Fujitec Nhật Bản
Cùng thang máy Gia Huy điểm qua một số thông số kỹ thuật tiêu biểu của thang máy Fujitec Nhật Bản nhé:
- Kích thước giếng nhỏ nhất: 1400mm hoặc 1150mm.
- Tốc độ hoạt động: 0,3 m / s đến 2,5 m / s.
- Chiều cao phục vụ tối đa: 120m.
- Nguồn điện: Sử dụng nguồn điện ba phase 380V.
- Chiều cao tầng trên cùng (OH) và kích thước hố Pit thấp.
- Hệ điều khiển 32 bit.

Để hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật của thang máy Fujitec, chúng ta hãy cùng theo dõi bảng thông số kỹ thuật chi tiết đối trọng hông và đối trọng sau nhé!
Bảng thông số kỹ thuật của thang máy Fujitec đối trọng sau:
Tải trọng ( k
g) |
Vận tốc (m/s) | Loại cửa | Kích thước cabin (mm) | Kích thước cửa cabin ( rộng *cao) (mm) | Vận thăng (mm) | Kích thước phòng máy (rộng*ngang*cao) (mm) | Độ sâu hố Pit (mm) | Chiều cao OH (mm) | Phản ứng phòng máy (kN) | Phản lực hố (kN) | |||
R1 | R2 | R3 | R4 | R5 | |||||||||
450 | 1 | 2S | 1000×1200 | 800×2100 | 1490×1800 | 1660x1800x2200 | 1580 | 4150 | 39 | 25 | 57 | 65 | 122 |
1.5 | 1680 | 4290 | |||||||||||
1.75 | 1710 | 4360 | |||||||||||
2 | 1780 | 4450 | |||||||||||
450 | 1 | 2S | 1000×1250 | 800×2100 | 1490×1850 | 1660x1850x2200 | 1580 | 4150 | 40 | 25 | 57 | 65 | |
1.5 | 1680 | 4290 | |||||||||||
1.75 | 1710 | 4360 | 125 | ||||||||||
2 | 1780 | 4450 | |||||||||||
630 | 1 | 2CO | 1400×1100 | 800×2100 | 1800×1630 | 1800x1630x2200 | 1580 | 4530 | 46 | 29 | 67 | 79 | |
1.5 | 1680 | 4670 | |||||||||||
1.75 | 1710 | 4740 | |||||||||||
2 | 1780 | 4830 | |||||||||||
2.5 | 1940 | 4960 | 168 | ||||||||||
630 | 1 | 2CO | 1100×1400 | 900×2100 | 1940×1960 | 1940x1960x2200 | 1150 | 4690 | 45 | 30 | 67 | 79 | 176 |
1.5 | 1250 | 4830 | 137 | ||||||||||
1.75 | 1280 | 4900 | |||||||||||
2 | 1350 | 4990 | |||||||||||
2.5 | 1640 | 5290 | |||||||||||
3 | 1940×1980 | 1940x1980x2200 | 2330 | 5680 | 69 | 37 | 95 | 105 | |||||
800 | 1 | 2CO | 1400×1350 | 800×2100 | 1800×1880 | 1800x1880x2200 | 1150 | 4690 | 76 | 42 | 107 | 122 | |
1.5 | 1250 | 4830 | 184 | ||||||||||
1.75 | 1280 | 4900 | 192 | ||||||||||
2 | 1350 | 4990 | 156 | ||||||||||
2.5 | 1640 | 5290 | |||||||||||
3 | 1900×1930 | 1940x1980x2200 | 2330 | 5680 | |||||||||
1050 | 1 | 2CO | 1600×1500 | 900×2100 | 2000×2060 | 2000x2060x2200 | 1150 | 3750 | 77 | 42 | 105 | 125 | |
1.5 | 1250 | 3890 | |||||||||||
1.75 | 1280 | 3960 | |||||||||||
2 | 1350 | 4050 | 194 | ||||||||||
2.5 | 1640 | 4350 | 202 | ||||||||||
3 | 2030×2080 | 2030x2080x2200 | 2330 | 4710 | |||||||||
3.5 | 2080×2180 | 2080x3530x2850 | 3940 | 5280 | 101 | 56 | 137 | 168 | 178 | ||||
4 | 4300 | 5680 | 103 | 57 | 142 | 176 | |||||||
1200 | 1 | 2CO | 1800×1500 | 1100×2100 | 2340×2060 | 2340x2060x2200 | 1150 | 3750 | 84 | 45 | 114 | 137 | |
1.5 | 1250 | 3890 | |||||||||||
1.75 | 1280 | 3960 | |||||||||||
2 | 1350 | 4050 | 221 | ||||||||||
2.5 | 1640 | 4350 | 226 | ||||||||||
3 | 2340×2080 | 2340x2080x2200 | 2330 | 4710 | 207 | ||||||||
3.5 | 2350×2180 | 2350x3530x2850 | 3930 | 5280 | 110 | 61 | 148 | 184 | |||||
4 | 4300 | 5680 | 111 | 62 | 154 | 192 | |||||||
1275 | 1 | 2CO | 2000×1400 | 1100×2100 | 2400×1980 | 2400x1980x2200 | 1150 | 3750 | |||||
1.5 | 1250 | 3890 | |||||||||||
1.75 | 1280 | 3960 | |||||||||||
2 | 1350 | 4050 | 254 | ||||||||||
2.5 | 1640 | 4350 | 266 | ||||||||||
3 | 2340×2080 | 2430x1980x2200 | 2330 | 4710 | |||||||||
3.5 | 2480×2080 | 2480x3430x2850 | 3930 | 5290 | 112 | 63 | 152 | 189 | |||||
4 | 4300 | 5690 | 113 | 64 | 157 | 197 | |||||||
1375 | 1 | 2CO | 2000×1500 | 1100×210 | 2400×2080 | 2400x2080x2200 | 1150 | 3750 | 93 | 50 | 129 | 156 | |
1.5 | 1250 | 3890 | |||||||||||
1.75 | 1280 | 3960 | |||||||||||
2 | 1350 | 4050 | |||||||||||
2.5 | 1640 | 4350 | |||||||||||
3 | 2430×2080 | 2430x2080x2200 | 2330 | 4710 | |||||||||
3.5 | 2480×2180 | 2480x3530x2850 | 3930 | 5290 | 115 | 64 | 155 | 194 | |||||
4 | 4300 | 5690 | 117 | 65 | 161 | 202 | |||||||
1600 | 1 | 2CO | 2000×1750 | 1100×2100 | 2400×2080 | 2400x2350x2200 | 1260 | 3870 | 106 | 56 | 147 | 178 | |
1.5 | 1350 | 4010 | |||||||||||
1.75 | 1390 | 4080 | |||||||||||
2 | 1450 | 4170 | |||||||||||
2.5 | 1760 | 4470 | |||||||||||
3 | 2430×2350 | 2430x2350x2200 | 2330 | 4760 | |||||||||
3.5 | 2480×2430 | 2480x4130x2850 | 4020 | 5310 | 128 | 83 | 174 | 221 | |||||
4 | 2500×2430 | 2500x4230x2850 | 4580 | 5710 | 128 | 84 | 179 | 226 | |||||
2000 | 1 | 2CO | 2000×1750 | 1200×2100 | 2600×2500 | 2600x2500x2200 | 1260 | 3870 | 107 | 56 | 168 | 207 | |
1.5 | 1350 | 4010 | |||||||||||
1.75 | 1390 | 4080 | |||||||||||
2 | 1450 | 4170 | |||||||||||
2.5 | 1760 | 4470 | |||||||||||
3 | 2680×2470 | 2680x2750x2850 | 2330 | 4760 | 122 | 77 | |||||||
3.5 | 2680×2580 | 2680x4380x2850 | 4020 | 5310 | 151 | 97 | 199 | 254 | |||||
4 | 4580 | 5710 | 154 | 99 | 209 | 266 |
Bảng thông số kỹ thuật của thang máy Fujitec đối trọng hông cụ thể sẽ là:
Tải trọng ( k
g) |
Vận tốc (m/s) | Loại cửa | Kích thước cabin (mm) | Kích thước cửa cabin ( rộng *cao) (mm) | Vận thăng (mm) | Kích thước phòng máy (rộng*ngang*cao) (mm) | Độ sâu hố Pit (mm) | Chiều cao OH (mm) | Phản ứng phòng máy (kN) | Phản lực hố (kN) | |||
R1 | R2 | R3 | R4 | R5 | |||||||||
800 | 1 | 2CO | 1100×1800 | 800×2100 | 1860×2110 | 1860x2110x2200 | 1150 | 3850 | 76 | 35 | 8 | 107 | 122 |
1.5 | 1250 | 3990 | |||||||||||
1.75 | 1280 | 4060 | |||||||||||
2 | 1350 | 4150 | |||||||||||
2.5 | 1640 | 4380 | |||||||||||
3 | 2330 | 5700 | |||||||||||
1050 | 1 | 2CO | 1100×2100 | 900×2100 | 1960×2410 | 1960x2410x2200 | 1150 | 3850 | 77 | 33 | 9 | 105 | 125 |
1.5 | 1250 | 3990 | |||||||||||
1.75 | 1280 | 4060 | |||||||||||
2 | 1350 | 4150 | |||||||||||
2.5 | 1640 | 4390 | |||||||||||
3 | 2330 | 4760 | |||||||||||
3.4 | 2330×2510 | 2330x3110x2850 | 4380 | 5290 | 99 | 58 | 12 | 137 | 168 | ||||
4 | 4650 | 5690 | 100 | 58 | 12 | 142 | 176 | ||||||
1200 | 1 | 2CO | 1300×2100 | 1100×2100 | 2340×2410 | 2340x2410x2200 | 1150 | 4120 | 83 | 37 | 10 | 114 | 137 |
1.5 | 1250 | 4260 | |||||||||||
1.75 | 1280 | 4320 | |||||||||||
2 | 1350 | 4420 | |||||||||||
2.5 | 1640 | 4660 | |||||||||||
3 | 2330 | 4950 | |||||||||||
3.4 | 2630×2510 | 2630x3110x2850 | 4380 | 5290 | 101 | 55 | 16 | 148 | 184 | ||||
4 | 4650 | 5690 | 103 | 55 | 16 | 154 | 192 | ||||||
1350 | 1 | 2CO | 1300×2300 | 1100×2100 | 2340×2610 | 2340x2610x2200 | 1150 | 4120 | 93 | 41 | 10 | 129 | 156 |
1.5 | 1250 | 4260 | |||||||||||
1.75 | 1280 | 4320 | |||||||||||
2 | 1350 | 4420 | |||||||||||
2.5 | 1640 | 4660 | |||||||||||
3 | 2330 | 4950 | |||||||||||
3.4 | 2680×2610 | 2680x3110x2850 | 4380 | 5340 | 105 | 60 | 16 | 155 | 194 | ||||
4 | 4650 | 5740 | 106 | 61 | 16 | 161 | 202 | ||||||
1600 | 1 | 2CO | 1400×2400 | 1100×2100 | 2340×2750 | 2340x2750x2200 | 1150 | 4120 | 106 | 40 | 17 | 147 | 178 |
1.5 | 1250 | 4260 | |||||||||||
1.75 | 1280 | 4320 | |||||||||||
2 | 1350 | 4420 | |||||||||||
2.5 | 1640 | 4660 | |||||||||||
3 | 2330 | 4950 | |||||||||||
3.4 | 2780×2900 | 2780x3450x2850 | 4280 | 5370 | 123 | 68 | 21 | 174 | 221 | ||||
4 | 2780x3650x2850 | 4650 | 5770 | 124 | 69 | 21 | 179 | 226 | |||||
2000 | 1 | 2CO | 1500×2700 | 1200×210 | 2540×3010 | 2540x3010x2200 | 1260 | 4120 | 105 | 43 | 16 | 168 | 207 |
1.5 | 1350 | 4260 | |||||||||||
1.75 | 1390 | 4320 | |||||||||||
2 | 1450 | 4420 | |||||||||||
2.5 | 1760 | 4660 | |||||||||||
3 | 2730x3140x2850 | 2330 | 4950 | 121 | 63 | 16 | |||||||
3.4 | 2930×3050 | 3000x3850x2850 | 4820 | 5370 | 147 | 79 | 22 | 199 | 254 | ||||
4 | 5080 | 5770 | 150 | 81 | 23 | 209 | 266 |
Một số tải trọng phổ biến của thang máy Fujitec
Thang máy Fujitec Nhật Bản có tải trọng phổ biến thông thường sẽ từ 300kg – 1800kg. Đối với những gia chủ muốn lắp đặt thang máy Fujitec cho gia đình, các tải trọng phù hợp được khuyến nghị là 200 ~ 250kg (3 người), 320kg (4 người), 400 ~ 450kg (6 người).
Trong số đó, thang máy Fujitec tải trọng 450kg là sản phẩm được ưa chuộng nhất và được nhiều gia đình lựa chọn.
Tải trọng của thang máy sử dụng cho mục đích chở khách và hàng hóa thường hơn 600kg. Nhìn chung mục đích sử dụng chính của dòng sản phẩm này là thương mại, do đó mức tải trọng cũng phải được nâng lên để đảm bảo sự ổn định và an toàn trong quá trình sử dụng.
Đối với các loại thang máy có tải trọng 1000kg, 1300kg, 1500kg, 1800kg…sẽ được thiết kế với cấu trúc hết sức đơn giản. Các loại thang máy này thường được sử dụng vận chuyển hàng hóa nặng hoặc vận chuyển khách hàng lên các tầng cao.
Tùy thuộc vào từng nhu cầu hoặc mục đích sử dụng của khách hàng sẽ có những tải trọng phù hợp tương ứng. Chính vì vậy, có thể nói thang máy liên doanh Fujitec là thương hiệu thang máy có nhiều mẫu mã phù hợp với đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Báo giá thang máy Fujitec 2022
Thang máy Fujitec giá bao nhiêu có lẽ sẽ là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm khi tìm hiểu về sản phẩm này. Nhìn chung giá bán của dòng thang máy liên doanh này sẽ dao động từ 200 triệu đồng đến 700 triệu đồng. Tùy theo thiết kế, chất liệu và trọng tải của thang máy mà giá thành của sản phẩm cũng có sự thay đổi linh hoạt.

Theo đánh giá của rất nhiều chuyên gia, giá thang máy Fujitec hoàn toàn hợp lý, phù hợp với chất lượng và mang lại cho người dùng nhiều tính năng vượt trội.
Tùy theo tình hình tài chính cá nhân của mình mà khách hàng có thể lựa chọn những mẫu thiết kế, kiểu dáng, chất liệu,…sao cho phù hợp. Hoặc quý khách có thể liên hệ trực tiếp với thang máy Gia Huy thông qua số hotline: 0917268313 để được báo giá cụ thể.
Địa chỉ lắp đặt thang máy gia đình Fujitec uy tín
Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối, tư vấn và lắp đặt thang máy, Thang máy Gia Huy là địa chỉ phân phối, cung cấp dòng thang máy Fujitec chính hãng Ngoài ra, đến với thang máy Gia Huy, quý khách hàng cũng có thể được trải nghiệm những dòng thang máy gia đình chất lượng khác như Mitsubishi, Fuji với giá thành tương đối phải chăng.

Bên cạnh đó, các sản phẩm được cung cấp bởi thang máy Gia Huy đều được kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật kỹ lưỡng trước khi ra mắt người tiêu dùng. Bên cạnh đó, đến với thang máy Gia Huy, quý khách hàng sẽ được trải nghiệm dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, chu đáo kể cả khi mua hàng online hay đến trực tiếp hệ thống showroom.
Ngoài việc kinh doanh chính hãng các dòng thang máy chất lượng, thang máy Gia Huy cũng là đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ uy tín khác như thiết kế thang máy, bảo trì thang máy, sửa chữa thang máy,… Để biết thêm thông tin chi tiết và để được tư vấn một cách tận tình nhất, quý khách hàng có nhu cầu xin liên hệ với Thang máy Gia Huy theo các cách dưới đây:
- Địa chỉ: Tổ 45 thị trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
- Hotline: 0917.268.313
- Email: thangmaygiahuy@gmail.com
Kết luận
Vậy là bài viết trên đây chúng tôi đã phân tích và gửi đến bạn đọc mọi tin tức thú vị về dòng sản phẩm thang máy Fujitec uy tín của Nhật Bản. Mong rằng với những thông tin hữu ích trên quý khách hàng có thể lựa chọn được cho mình loại thang máy Fujitec phù hợp. Nhìn chung, với giá thành rẻ, chất lượng thang máy ổn định, thang máy Fujitec xứng đáng là sự lựa chọn tối ưu.
Bài viết liên quan: